100 Câu Hỏi Đáp Thi Quốc Tịch Mỹ Mới Nhất 2023 – VISCO

thumbnailb

Chúc mừng bạn đã tiến đến gần hơn với giấc mơ Mỹ! Sau thời gian sinh sống và đáp ứng đầy đủ điều kiện của Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS), bài thi quốc tịch sẽ là cột mốc quan trọng để bạn chính thức trở thành công dân Hoa Kỳ.

Để giúp bạn tự tin vượt qua thử thách này, VISCO cung cấp bộ 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ mới nhất, bao gồm đầy đủ các lĩnh vực từ chính phủ, lịch sử đến kiến thức công dân. Hãy cùng VISCO trang bị kiến thức vững vàng và biến giấc mơ Mỹ thành hiện thực!

Phần 1: Chính Phủ Hoa Kỳ (AMERICAN GOVERNMENT)

Nguyên Tắc Của Nền Dân Chủ Hoa Kỳ (PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY)

  1. Luật tối cao của đất nước là gì?

    • Hiến Pháp (The Constitution)
  2. Hiến Pháp thực thi điều gì?

    • Thiết lập chính phủ, định rõ chính phủ, bảo vệ quyền cơ bản của người dân Mỹ.
  3. Ý niệm tự trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp là gì?

    • “Chúng ta, Nhân dân” (“We the People”)
  4. Tu Chính Án là gì?

    • Thay đổi hoặc bổ sung cho Hiến Pháp.
  5. 10 Tu chính án đầu tiên của Hiến Pháp được gọi là gì?

    • Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền (The Bill of Rights)
  6. Một quyền hoặc tự do từ Tu Chính Án thứ Nhất là gì?

    • Quyền tự do ngôn luận, tự do tôn giáo, tự do hội họp, tự do báo chí, quyền thỉnh nguyện chính phủ.
  7. Hiến Pháp có bao nhiêu Tu Chính Án?

    • 27
  8. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập đã thực hiện điều gì?

    • Tuyên bố Hoa Kỳ độc lập khỏi Anh Quốc.
  9. Hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập là gì?

    • Quyền sống, tự do và mưu cầu hạnh phúc.
  10. Tự do tôn giáo là gì?

    • Bạn có quyền thực hành bất kỳ tôn giáo nào hoặc không theo tôn giáo nào.
  11. Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?

    • Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường.
  12. “Quy tắc của luật pháp” là gì?

    • Mọi người phải tuân theo luật pháp; không ai đứng trên luật pháp.

Hệ Thống Chính Quyền (SYSTEM OF GOVERNMENT)

  1. Kể tên một ngành của chính phủ.

    • Lập pháp (Quốc Hội), hành pháp (Tổng Thống), tư pháp (tòa án).
  2. Điều gì ngăn chặn một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?

    • Hệ thống kiểm soát và cân đối quyền lực; sự phân chia quyền lực.
  3. Ai đảm trách ngành hành pháp?

    • Tổng thống.
  4. Ai lập ra luật pháp liên bang?

    • Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; Cơ quan Lập pháp Hoa Kỳ.
  5. Hai phần của Quốc hội Hoa Kỳ là gì?

    • Thượng Viện và Hạ Viện.
  6. Có bao nhiêu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ?

    • 100
  7. Nhiệm kỳ của một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ là bao nhiêu năm?

    • 6 năm.
  8. (Bỏ qua)

  9. Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?

    • 435
  10. Nhiệm kỳ của một Dân biểu Hoa Kỳ là bao nhiêu năm?

    • 2 năm.
  11. (Bỏ qua)

  12. Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?

    • Toàn thể người dân của tiểu bang đó.
  13. Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân biểu hơn những tiểu bang khác?

    • Do dân số của tiểu bang; những tiểu bang có số dân lớn hơn sẽ có nhiều Dân biểu hơn.
  14. Nhiệm kỳ của Tổng thống là bao nhiêu năm?

    • 4 năm.
  15. Chúng ta bầu Tổng thống vào tháng nào?

    • Tháng 11.
  16. (Bỏ qua)

  17. (Bỏ qua)

  18. Nếu Tổng thống không thể tiếp tục nhiệm vụ, ai sẽ trở thành Tổng thống?

    • Phó Tổng thống.
  19. Nếu cả Tổng thống và Phó Tổng thống không thể tiếp tục nhiệm vụ, ai sẽ trở thành Tổng thống?

    • Chủ tịch Hạ viện.
  20. Ai là Tổng Tư lệnh quân đội?

    • Tổng thống.
  21. Ai ký các dự luật để trở thành luật?

    • Tổng thống.
  22. Ai có quyền phủ quyết dự luật?

    • Tổng thống.
  23. Nội các của Tổng thống làm gì?

    • Cố vấn cho Tổng thống.
  24. Kể tên hai chức vụ ở cấp Nội các.

    • (Chọn 2 trong số các chức vụ sau): Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Bộ trưởng Bộ Thương mại, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Bộ trưởng Bộ Năng lượng, Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh, Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa, Bộ trưởng Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Cựu chiến binh, Bộ trưởng Bộ Lao động, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Phó Tổng thống.
  25. Ngành tư pháp làm gì?

    • Xem xét, giải thích luật pháp Hoa Kỳ, giải quyết tranh chấp, quyết định xem luật có trái với Hiến pháp hay không.
  26. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

    • Tối cao Pháp viện.
  27. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối cao Pháp viện?

    • 9
  28. (Bỏ qua)

  29. Theo Hiến pháp, một quyền của chính phủ liên bang là gì?

    • In tiền, tuyên chiến, thành lập quân đội, ký kết hiệp ước.
  30. Theo Hiến pháp, một quyền của tiểu bang là gì?

    • Cung cấp giáo dục, cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát), cung cấp sự an toàn (lực lượng cứu hỏa), cấp bằng lái xe, phê duyệt quy hoạch và sử dụng đất.
  31. (Bỏ qua)

  32. (Bỏ qua)

  33. Hai đảng chính trị lớn nhất ở Hoa Kỳ là gì?

    • Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
  34. (Bỏ qua)

  35. (Bỏ qua)

Quyền Lợi Và Trách Nhiệm (RIGHTS AND RESPONSIBILITIES)

  1. Có bốn tu chính án trong Hiến pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy mô tả một trong số đó.

    • Công dân từ 18 tuổi trở lên có thể bỏ phiếu; không phải đóng thuế thân để được bỏ phiếu; nam công dân thuộc mọi chủng tộc đều có quyền bỏ phiếu; mọi công dân (nam và nữ) đều có quyền bỏ phiếu.
  2. Một trách nhiệm chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ là gì?

    • Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử liên bang.
  3. Một quyền chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ là gì?

    • Bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử liên bang; ứng cử vào chức vụ liên bang.
  4. Hai quyền của tất cả mọi người sống ở Hoa Kỳ là gì?

    • Tự do ngôn luận, tự do hội họp, tự do thỉnh nguyện chính phủ, tự do tín ngưỡng, quyền mang vũ khí.
  5. Chúng ta bày tỏ lòng trung thành với ai khi đọc lời Tuyên thệ Trung thành?

    • Nước Hoa Kỳ và Quốc kỳ.
  6. Một lời hứa bạn đưa ra khi trở thành công dân Hoa Kỳ là gì?

    • Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến pháp và pháp luật Hoa Kỳ; tuân theo luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ.
  7. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng thống?

    • 18 tuổi trở lên.
  8. Hai cách người Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ là gì?

    • Bỏ phiếu, tham gia một đảng phái chính trị, giúp đỡ một chiến dịch tranh cử, tham gia một nhóm công dân hoặc cộng đồng, bày tỏ ý kiến của bạn về một vấn đề với một quan chức được bầu, gọi điện cho Thượng nghị sĩ và Dân biểu, công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách, ứng cử vào chức vụ, viết bài cho một tờ báo.
  9. Ngày cuối cùng bạn có thể gửi tờ khai thuế thu nhập liên bang là khi nào?

    • 15 tháng 4.
  10. Khi nào nam giới phải đăng ký nghĩa vụ quân sự?

    • Ở tuổi 18; từ 18 đến 26 tuổi.

Phần 2: Lịch Sử Hoa Kỳ (AMERICAN HISTORY)

Thời Kỳ Thuộc Địa và Độc Lập (COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE)

  1. Một lý do khiến người di dân đến Mỹ là gì?

    • Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; thực hành tôn giáo của họ; thoát khỏi sự đàn áp.
  2. Ai đã sống ở Mỹ trước khi người châu Âu đến?

    • Người Mỹ bản địa; Thổ dân châu Mỹ.
  3. Nhóm người nào đã bị đưa đến Mỹ và bị bán làm nô lệ?

    • Người châu Phi.
  4. Tại sao những người thuộc địa chiến đấu chống lại người Anh?

    • Vì thuế cao (đóng thuế mà không có đại diện); vì quân đội Anh ở trong nhà của họ; vì họ không có quyền tự trị.
  5. Ai là người viết Bản Tuyên ngôn Độc lập?

    • Thomas Jefferson.
  6. Bản Tuyên ngôn Độc lập được thông qua khi nào?

    • Ngày 4 tháng 7 năm 1776.
  7. Có 13 tiểu bang ban đầu. Kể tên 3 tiểu bang.

    • (Chọn 3 trong số các tiểu bang sau): New Hampshire, Massachusetts, Rhode Island, Connecticut, New York, New Jersey, Pennsylvania, Delaware, Maryland, Virginia, North Carolina, South Carolina, Georgia.
  8. Điều gì đã xảy ra tại Hội nghị Lập hiến?

    • Hiến pháp được soạn thảo.
  9. Hiến pháp được soạn thảo khi nào?

    • Năm 1787.
  10. Các bài viết của nhóm Liên bang ủng hộ việc thông qua Hiến pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết.

    • James Madison, Alexander Hamilton, John Jay.
  11. Benjamin Franklin nổi tiếng vì điều gì?

    • Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên lớn tuổi nhất của Hội nghị Lập hiến; Tổng giám đốc Bưu điện đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả của “Niên giám của Người nghèo Richard”; bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên.
  12. Ai được gọi là “Quốc phụ”?

    • George Washington.
  13. Ai là Tổng thống đầu tiên?

    • George Washington.

Những năm 1800 (1800s)

  1. Hoa Kỳ đã mua vùng lãnh thổ nào từ Pháp vào năm 1803?

    • Lãnh thổ Louisiana.
  2. Nêu tên một cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ đã tham gia vào những năm 1800.

    • Chiến tranh năm 1812, Chiến tranh Mỹ-Mexico, Nội chiến, Chiến tranh Mỹ-Tây Ban Nha.
  3. Nêu tên cuộc chiến tranh giữa miền Bắc và miền Nam Hoa Kỳ.

    • Nội chiến; Chiến tranh giữa các tiểu bang.
  4. Nêu ra một vấn đề dẫn đến Nội chiến.

    • Chế độ nô lệ, lý do kinh tế, quyền của các tiểu bang.
  5. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là gì?

    • Giải phóng nô lệ (Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ); cứu (hoặc bảo tồn) Liên bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong Nội chiến.
  6. Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ đã làm gì?

    • Giải phóng nô lệ; giải phóng nô lệ ở Liên minh miền Nam; giải phóng nô lệ ở hầu hết các bang miền Nam.
  7. Susan B. Anthony đã làm gì?

    • Đấu tranh cho nữ quyền; đấu tranh cho dân quyền.

Lịch sử Hoa Kỳ Gần đây và Thông tin Lịch sử Quan trọng khác (RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION)

  1. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã tham gia vào những năm 1900.

    • Thế chiến thứ nhất, Thế chiến thứ hai, Chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Việt Nam, Chiến tranh vùng Vịnh (Ba Tư).
  2. Ai là Tổng thống trong Thế chiến thứ nhất?

    • Woodrow Wilson.
  3. Ai là Tổng thống trong cuộc Đại khủng hoảng và Thế chiến thứ hai?

    • Franklin D. Roosevelt.
  4. Hoa Kỳ đã chiến đấu chống lại ai trong Thế chiến thứ hai?

    • Nhật Bản, Đức và Ý.
  5. Trước khi làm Tổng thống, Eisenhower là một vị tướng. Ông đã tham gia vào cuộc chiến nào?

    • Thế chiến thứ hai.
  6. Trong Chiến tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

    • Chủ nghĩa cộng sản.
  7. Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

    • Phong trào Dân quyền.
  8. Martin Luther King Jr. đã làm gì?

    • Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động vì sự bình đẳng cho mọi người Mỹ.
  9. Sự kiện quan trọng nào đã xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

    • Những kẻ khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ.
  10. Nêu tên một bộ lạc người Mỹ bản địa ở Hoa Kỳ.

    • (Chọn 1 trong số các bộ lạc sau): Cherokee, Navajo, Sioux, Chippewa, Choctaw, Pueblo, Apache, Iroquois, Creek, Blackfeet, Seminole, Cheyenne, Arawak, Shawnee, Mohegan, Huron, Oneida, Lakota, Crow, Teton, Hopi, Inuit.

Phần 3: Câu Hỏi Tổng Hợp về Kiến Thức Công Dân (INTEGRATED CIVICS QUESTIONS)

Địa lý (GEOGRAPHY)

  1. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

    • Sông Mississippi; Sông Missouri.
  2. Đại dương nào nằm ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

    • Thái Bình Dương.
  3. Đại dương nào nằm ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

    • Đại Tây Dương.
  4. Kể tên một lãnh thổ của Hoa Kỳ.

    • Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, Samoa thuộc Mỹ, Quần đảo Bắc Mariana, Guam.
  5. Kể tên một tiểu bang giáp Canada.

    • (Chọn 1 trong số các tiểu bang sau): Maine, New Hampshire, Vermont, New York, Pennsylvania, Ohio, Michigan, Minnesota, North Dakota, Montana, Idaho, Washington, Alaska.
  6. Kể tên một tiểu bang giáp Mexico.

    • California, Arizona, New Mexico, Texas.
  7. Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?

    • Washington, D.C.
  8. Tượng Nữ thần Tự do ở đâu?

    • New York (Cảng New York); Đảo Liberty.

Các Biểu Tượng (SYMBOLS)

  1. Tại sao lá cờ có 13 sọc?

    • Vì có 13 thuộc địa ban đầu; vì các sọc đại diện cho các thuộc địa ban đầu.
  2. Tại sao lá cờ có 50 ngôi sao?

    • Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao đại diện cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang.
  3. Tên của quốc ca là gì?

    • The Star-Spangled Banner.

Các Ngày Lễ (HOLIDAYS)

  1. Khi nào chúng ta kỷ niệm Ngày Độc lập?

    • Ngày 4 tháng 7.
  2. Kể tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

    • (Chọn 2 trong số các ngày lễ sau): Ngày đầu năm mới, Ngày Martin Luther King Jr., Ngày Tổng thống, Ngày tưởng niệm, Ngày Độc lập, Ngày Lao động, Ngày Columbus, Ngày Cựu chiến binh, Lễ Tạ ơn, Giáng sinh.

VISCO – Đồng hành cùng bạn trên con đường định cư Mỹ

VISCO hy vọng bộ 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Hãy liên hệ ngay với VISCO để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ tận tình trong suốt hành trình định cư Mỹ của bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *