Khám Phá Thế Giới Hoa Lung Chuyển Qua Từ Vựng Tiếng Anh

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

“Mẹ ơi, bông hoa kia tên tiếng Anh là gì?” – Bạn có bao giờ bối rối trước câu hỏi đáng yêu của con trẻ khi cùng con dạo chơi trong vườn hoa rực rỡ sắc màu? Việc học tên các loài hoa bằng tiếng Anh không chỉ giúp bé mở rộng vốn từ vựng mà còn khơi gợi trí tò mò, yêu thiên nhiên và thế giới xung quanh. Hãy cùng Kyna For Kids khám phá thế giới hoa đầy màu sắc qua lăng kính tiếng Anh nhé!

Bắt Đầu Hành Trình Khám Phá Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả giúp trẻ ghi nhớ dễ dàng và lâu hơn. Trong đó, chủ đề về các loài hoa gần gũi với đời sống sẽ tạo hứng thú cho bé khi học. Dưới đây là tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng Anh mà Kyna For Kids đã sưu tầm, bố mẹ có thể tham khảo và dạy bé mỗi ngày:

Tên các loài hoa bằng tiếng AnhTên các loài hoa bằng tiếng Anh

  • Cherry blossom: Hoa anh đào – Loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, khiêm nhường và nhẫn nhịn.
  • Lilac: Hoa tử đinh hương – Tượng trưng cho sự ngây thơ, trong sáng và tin tưởng.
  • Carnation: Hoa cẩm chướng – Thể hiện sự ái mộ, vẻ đẹp và tình yêu của phái đẹp.
  • Daisy: Hoa cúc – Mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo màu sắc. Ví dụ, cúc trắng tượng trưng cho sự chân thành, cao thượng.
  • Delphis flower: Hoa phi yến
  • Peach blossom: Hoa đào – Biểu tượng của sự an khang, thịnh vượng.
  • Gerbera: Hoa đồng tiền – Đại diện cho hạnh phúc, nhưng cũng có nhiều tầng ý nghĩa khác nhau tùy vào màu sắc.
  • Rose: Hoa hồng – Chẳng còn xa lạ với chúng ta, loài hoa biểu tượng cho tình yêu nồng cháy.
  • Lily: Hoa loa kèn/Hoa ly/Hoa huệ tây – Tương tự như hoa cúc, ý nghĩa của hoa loa kèn cũng được phân biệt bởi màu sắc.
  • Orchids: Hoa lan – Loài hoa mang vẻ đẹp kiêu sa, quý phái, biểu tượng cho tình yêu và sắc đẹp.
  • Gladiolus: Hoa lay ơn – Biểu tượng của sự tưởng nhớ.
  • Lotus: Hoa sen – Quốc hoa của Việt Nam, thể hiện sự thanh cao, trong sáng.
  • Marigold: Hoa vạn thọ – Biểu trưng cho sự trường thọ.
  • Apricot blossom: Hoa mai – Tượng trưng cho sự sum họp, đoàn viên.
  • Statice: Hoa salem
  • Purple Statice: Hoa salem tím
  • Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương
  • Cockscomb: Hoa mào gà – Biểu tượng cho sự hi sinh cao cả.
  • Tuberose: Hoa huệ – Tượng trưng cho hoàng gia, vương giả và vẻ đẹp tuổi trẻ.
  • Sunflower: Hoa hướng dương – Loài hoa luôn hướng về phía mặt trời, thể hiện sự thủy chung, tình bạn ấm áp.
  • Narcissus: Hoa thủy tiên – Biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa.
  • Snapdragon: Hoa mõm chó – Mang hai ý nghĩa đối lập: sự lừa dối và sự thanh tao.
  • Dahlia: Hoa thược dược – Tượng trưng cho lòng chung thủy son sắt.
  • Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng
  • Day-lity: Hoa hiên
  • Camellia: Hoa trà
  • Tulip: hoa uất kim hương
  • Lisianthus: hoa cát tường (lan tường)
  • Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
  • Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
  • Violet: hoa đổng thảo
  • Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
  • Orchid: hoa lan
  • Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
  • Water lily: hoa súng
  • Magnolia: hoa ngọc lan
  • Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
  • Flowercup: hoa bào
  • Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
  • Horticulture: hoa dạ hương
  • Bougainvillea: hoa giấy
  • Tuberose: hoa huệ
  • Honeysuckle: hoa kim ngân
  • Jessamine: hoa lài
  • Cockscomb: hoa mào gà
  • Peony flower: hoa mẫu đơn
  • White-dotted: hoa mơ
  • Phoenix-flower: hoa phượng
  • Milk flower: hoa sữa
  • Climbing rose: hoa tường vi
  • Marigold: hoa vạn thọ
  • Birdweed: bìm bìm dại
  • Bluebottle: cúc thỉ xa
  • Bluebell: chuông lá tròn
  • Cactus: xương rồng
  • Camomile: cúc la mã
  • Campanula: chuông
  • Clematis: ông lão
  • Cosmos: cúc vạn thọ tây
  • Dandelion: bồ công anh trung quốc
  • Daphne: thuỵ hương
  • Daylily: hiên
  • Daffodil: hoa thủy tiên vàng
  • Iris: Hoa Diên Vĩ
  • Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
  • Anh Thảo: Primrose
  • Bách Hợp: Lilium Longiflorum
  • Báo Xuân: Gloxinia
  • Bằng Lăng: Lagerstroemia
  • Bồ Câu: Columbine
  • Bìm Bìm: Morning Glory
  • Cẩm Cù: Hoya
  • Cẩm Nhung: Nautilocalyx
  • Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
  • Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
  • Cát đằng: Thunbergia grandiflora
  • Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
  • Dã Yên Thảo: Petunia
  • Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
  • Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
  • Dừa Cạn: Rose Periwinkle
  • Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
  • Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
  • Đổ Quyên: Azalea
  • Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
  • Đông Mai: Witch Hazel
  • Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
  • Giọt Nắng: Sun Drop Flower
  • Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
  • Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
  • Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
  • Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
  • Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
  • Hài Tiên: Clock Vine
  • Hồng Môn: Anthurium
  • Huệ Móng Tay: Rain Lily
  • Areca spadix: Hoa cau
  • Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
  • Hương Bergamot: Bergamot
  • Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
  • Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
  • Kim Đồng: Gold Shower
  • Kim Ngân: Honeysuckle
  • Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
  • Lạc Tiên: Passion Flower
  • Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
  • Hoa Lan Brassia: Brassidium
  • Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
  • Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
  • Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
  • Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
  • Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
  • Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
  • Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
  • Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
  • Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
  • Hoa Lan Laelia: Laelia
  • Lan Neostylis: Lou Snearly
  • Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
  • Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
  • Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
  • Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
  • Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
  • Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
  • Phong Lan: Mokara Sept 2014
  • Vân Lan: Vanda Orchids
  • Lan Vũ Nữ: Oncidium
  • Lan Zygosepalum: ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
  • Lê Lư: Hellebore
  • Loa Kèn: Arum Lily
  • Long Đởm Sơn: Enzian
  • Lục Bình: Water hyacinth
  • Lựu: Pomegranate Flower
  • Lưu Ly: Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
  • Hoa Mai Chỉ Thiên: Wrightia
  • Mai Chiếu Thủy: Wondrous Wrightia
  • Màng màng: Beeplant : Spider flower
  • Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
  • Mimosa Bán Nguyệt Diệp: Accadia : Half-moon Wattle
  • Mộc Lan: Magnolia
  • Mộc Trà: Quince /Chaenomeles japonica
  • Móng cọp: Jade Vine : Emerald Creeper
  • Móng Quỷ: Rampion
  • Mồng Gà: Cockscomb /Celosia
  • Móng tay: Impatiens
  • Montbretia: Copper Tip : Montbretia
  • Mua: Pink Lasiandra
  • Mười Giờ: Moss rose – forsythia
  • Nghệ tây: Crocus
  • Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
  • Nghinh Xuân: Forsythia
  • Ngoc Anh /Bông sứ ma: Tabernaemontana
  • Ngọc Châu: Treasure Flower: Gazania
  • Ngọc Nữ: Glorybower
  • Phấn: Four O’Clock Marvel
  • Phù Dung /Confederate Rose: Cotton Rose
  • Phượng Tím: Jacaranda obtusifolia
  • Phượng Vỹ: Flamboyant: Peacock Flower
  • Quỷ Kiến Sầu: Jamaican feverplant : Puncture Vine
  • Quỳnh: Epihyllum : Orchid Cactus
  • Sala: Cannonball : Ayauma
  • Sao Tiên Nữ: Andromedas
  • Sen Cạn: Nasturtium
  • Sim: Rose Myrthe
  • Sỏi: Succulent flower
  • Son Môi: Penstemon
  • Sứ Thái Lan: Desert Rose
  • Sứ Đại: Frangipani : Plumeria Alba
  • Sữa: Milkwood pine
  • Sống đời /Air plant: Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
  • Táo Dại: Crabapple : Malus Cardinal
  • Thạch Thảo: Italian aster/European Michaelmas Daisy
  • Thiên Điểu: Bird of Paradise Flower/Strelitzia
  • Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
  • Thủy Nữ: Súng Ma : Nymphoides
  • Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily: Narcissus
  • Thủy Tiên hoa vàng: Daffodil
  • Tí Ngọ: Noon Flower: Scarlet Mallow
  • Tigon: Coral Vine : Chain-of-love Corn flower: Hoa thanh cúc
  • Tigridia: Shellflower: Tigridia
  • Tóc Tiên: Star Glory : Cypress vine
  • Thanh Giáp Diệp: Helwingia
  • Thất Diệp Nhất Chi Hoa: Paris polyphylla
  • Thu Hải Đường: Begonia
  • Thược Dược: Dahlia
  • Trà My: Camellia
  • Trâm ổi: Lantana
  • Trang: Ixora
  • Trạng Nguyên: Poinsettia : Christmas Star
  • Trinh Nữ: TickleMe Plant /Mimosa pudica
  • Trúc Đào: Oleander
  • Tử Đằng: Wisteria
  • Tuyết Sơn Phi Hồng: Texas Sage
  • Uất Kim Hương /Tulip
  • Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
  • Vạn thọ: Marigold
  • Xương Rồng: Cactus Flowers
  • Xương Rồng Bát Tiên: Crown Of Thorns flower

Mẹo Nhỏ Giúp Bé Học Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Hiệu Quả

Các loại hoa bằng tiếng AnhCác loại hoa bằng tiếng Anh

Để việc học tên tiếng Anh của các loài hoa thêm phần thú vị và hiệu quả, bố mẹ có thể áp dụng một số mẹo nhỏ sau:

  • Học kết hợp với hình ảnh: Hãy cho bé xem hình ảnh hoặc video về các loài hoa, sau đó đọc tên tiếng Anh và khuyến khích bé lặp lại.
  • Chơi trò chơi: Tổ chức các trò chơi như ghép hình, flashcards, hoặc đố vui về tên các loài hoa bằng tiếng Anh để tạo hứng thú cho bé.
  • Ứng dụng trong thực tế: Trong các chuyến đi chơi công viên, vườn hoa, hãy cùng bé ôn tập lại tên tiếng Anh của những loài hoa bắt gặp.
  • Học từ từ và kiên nhẫn: Không nên ép bé học quá nhiều từ một lúc. Hãy chia nhỏ số lượng từ vựng và ôn tập thường xuyên để bé ghi nhớ tự nhiên hơn.

Kyna For Kids hy vọng rằng danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh trên sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho bố mẹ trong hành trình đồng hành cùng con khám phá thế giới xung quanh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *