Hệ thống hóa ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng với Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh

Mẫu 2 sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anh

“Ôi, sao nhiều thì trong tiếng Anh quá!” – Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng đau đầu vì hệ thống ngữ pháp tiếng Anh phức tạp, đặc biệt là 12 thì cơ bản. Nhưng đừng lo lắng! Bài viết này sẽ giúp bạn chinh phục “nỗi ám ảnh” này một cách dễ dàng và hiệu quả với phương pháp Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh. Cùng khám phá nhé!

1. 12 Thì trong tiếng Anh – “Nỗi ám ảnh” của biết bao người học

Học tiếng Anh mà không nắm vững 12 thì cũng giống như xây nhà mà thiếu gạch vậy. Mỗi thì lại mang một chức năng riêng biệt, giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và tự nhiên. Hãy cùng điểm qua lý thuyết cơ bản của từng thì nhé!

1.1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

  • Chức năng: Diễn tả một sự thật hiển nhiên, thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên trong hiện tại.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + V(s/es) + O
    • Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V(nguyên thể) + O
    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(nguyên thể) + O?

1.2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)

  • Chức năng: Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài một khoảng thời gian ở hiện tại.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing + O
    • Phủ định: S + be (am/is/are) + NOT + V-ing + O
    • Nghi vấn: Be (am/is/are) + S + V-ing + O?

1.3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)

  • Chức năng: Diễn tả hành động đã hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại, nhấn mạnh kết quả.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
    • Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?

1.4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)

  • Chức năng: Nhấn mạnh khoảng thời gian của hành động đã diễn ra từ quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + O
    • Phủ định: S + have/has + NOT + been + V-ing + O
    • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + O?

1.5. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past)

  • Chức năng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + V2/ed + O
    • Phủ định: S + DID + NOT + V(nguyên thể) + O
    • Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể) + O?

1.6. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)

  • Chức năng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
    • Phủ định: S + was/were + NOT + V-ing + O
    • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?

1.7. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)

  • Chức năng: Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    • Phủ định: S + had + NOT + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

1.8. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)

  • Chức năng: Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã diễn ra và kết thúc trước một mốc thời gian trong quá khứ.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
    • Phủ định: S + had + NOT + been + V-ing + O
    • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

1.9. Thì Tương Lai Đơn (Simple Future)

  • Chức năng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + will + V(nguyên thể) + O
    • Phủ định: S + will + NOT + V(nguyên thể) + O
    • Nghi vấn: Will + S + V(nguyên thể) + O?

1.10. Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)

  • Chức năng: Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + will be + V-ing + O
    • Phủ định: S + will NOT be + V-ing + O
    • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O?

1.11. Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)

  • Chức năng: Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + will have + V3/ed + O
    • Phủ định: S + will NOT have + V3/ed + O
    • Nghi vấn: Will + S + have + V3/ed + O?

1.12. Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

  • Chức năng: Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ kéo dài cho đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Công thức:
    • Khẳng định: S + will have been + V-ing + O
    • Phủ định: S + will NOT have been + V-ing + O
    • Nghi vấn: Will + S + have been + V-ing + O?

2. Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh – Chìa khóa chinh phục ngữ pháp

Học thuộc lòng công thức là chưa đủ. Sơ đồ tư duy sẽ là “trợ thủ đắc lực” giúp bạn:

  • Hệ thống hóa kiến thức: Tóm gọn nội dung 12 thì một cách logic và khoa học.
  • Ghi nhớ dễ dàng: Hình ảnh trực quan, sinh động giúp bạn nhớ lâu hơn.
  • Nâng cao khả năng tư duy: Tạo liên kết giữa các thì, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng.

Dưới đây là một số mẫu sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo:

Mẫu 2 sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anhMẫu 2 sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anh

Hình 1: Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh theo dạng nhánh cây

Mẫu 4 sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anhMẫu 4 sơ đồ tư duy các thì trong tiếng anh

Hình 2: Sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh theo dạng bảng biểu

3. Lời kết

Hệ thống 12 thì trong tiếng Anh không còn là “nỗi ám ảnh” khi bạn biết cách chinh phục. Hãy tự tạo cho mình một sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh phù hợp nhất và bắt đầu hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh ngay hôm nay! Chúc bạn thành công!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *