Cách Làm Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh: Cẩm Nang Từ A-Z Cho Người Mới Bắt Đầu

Thì hiện tại đơn

Bạn có cảm thấy bối rối mỗi khi bắt gặp các thì trong tiếng Anh? Bạn ao ước có thể sử dụng chúng một cách tự tin và trôi chảy? Đừng lo lắng, hành trình chinh phục 13 thì trong tiếng Anh không hề khó khăn như bạn nghĩ!

Thì trong tiếng Anh (tense) là một yếu tố quan trọng giúp bạn xác định thời gian diễn ra của một hành động. Nắm vững kiến thức về các thì là chìa khóa để bạn giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn.

Trong bài viết này, VISCO sẽ cung cấp cho bạn cẩm nang chi tiết về cách làm bài tập các thì trong tiếng Anh, từ cơ bản đến nâng cao. Bằng cách kết hợp giữa lý thuyết dễ hiểu và bài tập thực hành phong phú, VISCO tin rằng bạn sẽ nhanh chóng làm chủ được các thì trong tiếng Anh.

13 Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập

Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất, VISCO sẽ giới thiệu chi tiết về 13 thì trong tiếng Anh, bao gồm:

1. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple)

Công thức:

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does + not + V (nguyên thể) + O
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V (nguyên thể) + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
  • Diễn tả thói quen, sở thích hoặc hành động lặp đi lặp lại.
  • Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cố định.

Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, every day/week/month…

Bài tập:

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  • She always __ delicious meals. (make)
  • Tom __ eggs. (not eat)
  • They __ the homework on Sunday (do)
  • He __ a new T-shirt today (buy)
  • My mom __ shopping every week. (go)
  • __ Duong and Hoa __ to work by bus every day? (go)
  • _ your parents __ with your decision? (agree)
  • My sister __ her hair every day (wash)
  • Police __ robbers (catch)

Đáp án:

  • Makes
  • Doesn’t eat
  • Don’t do
  • Buys
  • Goes
  • Do – go
  • Do – agree
  • Washes
  • Catch

Thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn
Hình ảnh: Minh họa về thì hiện tại đơn

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian ở hiện tại.
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần (đã có kế hoạch).
  • Diễn tả sự phàn nàn về một việc gì đó lặp đi lặp lại gây khó chịu.

Dấu hiệu nhận biết: Now, at the moment, at present, Look!, Listen!, Keep silent!…

Bài tập:

Hoàn thành câu sau, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

  • My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.

  • My/ mom/ clean/ floor/.

  • Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

  • They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

  • My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture

Đáp án:

  • My dad is watering some plants in the garden.
  • My mom is cleaning the floor.
  • Mary is having lunch with her friends at a restaurant.
  • They are asking a man about the way to the railway station.
  • My student is drawing a beautiful picture.

3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
  • Diễn tả hành động đã hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại nhưng không rõ thời gian kết thúc cụ thể.
  • Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm cho đến thời điểm hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết: Just, recently, lately, already, before, ever, never, for, since, yet, so far, up to now…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • They __ a new lamp. (buy)
  • We __ our holiday yet. (not/ plan)
  • He just __ out for 2 hours (go)
  • I __ my plan (not/finish)
  • __ you __ this lesson yet? (learn)

Đáp án:

  • Have bought
  • Haven’t planned
  • Has gone
  • Haven’t finished
  • Have – learned

Thì hiện tại hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành
Hình ảnh: Minh họa về thì hiện tại hoàn thành

4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + O
  • Phủ định: S + have/has + not + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động đã bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
  • Nhấn mạnh kết quả của hành động đã và đang diễn ra.

Dấu hiệu nhận biết: All (day/week/year…), since, for, recently, lately, how long…?

Bài tập:

Điền động từ dạng đúng vào chỗ trống:

  • Where is she? I (wait)__ for her since 5 o’clock!
  • He (go) __out since 5 a.m.
  • How long you (study) __ English? For 5 years.
  • Why are your hands so dirty? – I (repair)__ my bike.

Đáp án:

  • Have been waiting
  • Has been going
  • Have you been studying
  • Have been repairing

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Hình ảnh: Minh họa về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)

Công thức:

  • Khẳng định:

    • Động từ “to be”: S + was/ were + O
    • Động từ thường: S + V2/ed + O
  • Phủ định:

    • Động từ “to be”: S + was/ were + not + O
    • Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể) + O
  • Nghi vấn:

    • Động từ “to be”: Was/ Were + S + O?
    • Động từ thường: Did + S + V (nguyên thể) + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, last night/week/month/year…, ago, in + năm…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • I _____ at home last weekend. (stay)
  • Angela __ to the cinema last night. (go)
  • I and my friends __ a great time in Nha Trang last year. (have)
  • My vacation in Hue last summer __ wonderful. (be)

Đáp án:

  • Stayed
  • Went
  • Had
  • Was

Thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn
Hình ảnh: Minh họa về thì quá khứ đơn

6. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
  • Phủ định: S + was/were + not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

Dấu hiệu nhận biết: At + giờ + thời gian trong quá khứ, while, when, as…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • Tom (walk)___down the street when it began to rain.
  • At this time last year, he (attend)__an English course.
  • We (stand) ____ under the tree when he heard an explosion.
  • The boy fell and hurt himself while he (ride)_____ a bicycle.

Đáp án:

  • Was walking
  • Was attending
  • Were standing
  • Was riding

Thì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn
Hình ảnh: Minh họa về thì quá khứ tiếp diễn

7. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)

Công thức:

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Before, after, by the time, when, already, just…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • I (go) __ home after I (finish) __ my work.
  • He said that he (already, see) __ Dr. Rice.
  • After taking a bath, she (go) __ to bed.
  • They told me they (not/eat) __ such kind of food before.

Đáp án:

  • Went – had finished
  • Had already seen
  • Went
  • Hadn’t eaten

Thì quá khứ hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành
Hình ảnh: Minh họa về thì quá khứ hoàn thành

8. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
  • Phủ định: S + had + not + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: For, since, before, until then, by the time…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc, sử dụng thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

  • It was very noisy next door. Our neighbours ….(have) a party.
  • Tam and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he … (walk) so fast.
  • Tim was sitting on the ground. He was out of breath. He … (run).
  • When Phuong arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They … (eat).

Đáp án:

  • Were having
  • Was walking
  • Had been running
  • Were eating

9. Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)

Công thức:

  • Khẳng định: S + will + V (nguyên thể) + O
  • Phủ định: S + will + not + V (nguyên thể) + O
  • Nghi vấn: Will + S + V (nguyên thể) + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả quyết định, lời hứa, dự đoán, sự tình nguyện… xảy ra trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow, next day/week/month/year…, in the future, soon…

Bài tập:

Hoàn thành câu sau:

  • I/hope/that/you/come/my house/tomorrow.

  • He/finish/his poem/5 days.

  • If/he/not/study/hard/he/not/pass/final/exam.

  • You/look/tired/so/I/bring/you/something/eat.

  • You/please/close/door?

Đáp án:

  • I hope that you will come to my house tomorrow.
  • He will finish his poem in 5 days.
  • If he doesn’t study hard, he won’t pass the final exam.
  • You look tired, so I will bring you something to eat.
  • Will you please close the door?

10. Thì Tương Lai Gần (Near Future)

Công thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + going to + V (nguyên thể) + O
  • Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V (nguyên thể) + O
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V (nguyên thể) + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả một kế hoạch, dự định đã được lên kế hoạch từ trước.
  • Diễn tả một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.

Dấu hiệu nhận biết: Thường xuất hiện các dấu hiệu về thời gian trong tương lai + dự định rõ ràng, chắc chắn sẽ xảy ra.

11. Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + will be + V-ing + O
  • Phủ định: S + will not/won’t be + V-ing + O
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: At this time/at this moment + thời gian trong tương lai, at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • At this time tomorrow, I__ (go) shopping in Singapore.
  • I __(send) in my application tomorrow.
  • you (wait) for her when her plane arrives tonight?

Đáp án:

  • Will be going
  • Will be sending
  • Will you be waiting

12. Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)

Công thức:

  • Khẳng định: S + will have + V3/ed + O
  • Phủ định: S + will not/won’t have + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Will + S + have + V3/ed + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
  • Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: By + thời gian trong tương lai, by the time, by the end of + thời gian trong tương lai…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • By the end of this month I__ (take) an English course.
  • She__(finish) writing the report before 8 o’clock.
  • The film __(start) by the time we get to the cinema.

Đáp án:

  • Will have taken
  • Will have finished
  • Will have started

13. Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

Công thức:

  • Khẳng định: S + will have been + V-ing + O
  • Phủ định: S + will not/won’t have been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Will + S + have been + V-ing + O?

Cách dùng:

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục cho đến một thời điểm xác định trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: By + thời gian trong tương lai + for…

Bài tập:

Chia động từ trong ngoặc:

  • He __ (write) this book for 3 months by the end of this week.
  • They ( talk)__with each other for an hour by the time I get home.
  • My mother (cook)__dinner for 3 hours by the time our guests arrive at my house.

Đáp án:

  • Will have been writing
  • Will have been talking
  • Will have been cooking

Bảng Tóm Tắt Các Thì Trong Tiếng Anh

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng AnhBảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh
Hình ảnh: Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

Bảng Tổng Hợp Các Thì Bị Động

Bảng tổng hợp các thì bị độngBảng tổng hợp các thì bị động
Hình ảnh: Bảng tổng hợp các thì bị động

Kết Luận: Luyện Tập Thường Xuyên Là Chìa Khóa Thành Công

VISCO hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết về cách làm bài tập các thì trong tiếng Anh.

Hãy nhớ rằng, luyện tập thường xuyên là chìa khóa để bạn ghi nhớ và sử dụng thành thạo các thì trong tiếng Anh. Đừng ngại mắc lỗi, hãy coi mỗi lần mắc lỗi là một cơ hội để bạn học hỏi và tiến bộ hơn.

VISCO chúc bạn thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh của mình!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *