Luyện Tập Ngữ Pháp Với Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Giới thiệu bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành

Hãy cùng Edmicro chinh phục dạng ngữ pháp này qua những bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành thú vị và dễ hiểu nhé! Đảm bảo bạn sẽ nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong giao tiếp và viết tiếng Anh đấy!

Giới thiệu bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thànhGiới thiệu bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành

Các dạng bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau

  1. It’s a great movie. I have … that movie many times.
    a) saw
    b) seen
    c) see
  2. Eve and Rob … Vietnam many times.
    a) have been
    b) been to
    c) have been to
  3. Have you … really strange or interesting food?
    a) ever eaten
    b) never eaten
    c) ate
  4. I’ve cleaned the kitchen, but I … the living room yet.
    a) haven’t clean
    b) haven’t cleaned
    c) have cleaned
  5. Taylor: … your brother talked to you yet?
        Susan: Yes, he ….
    a) Has / did
    b) Have / have
    c) Has / has
  6. E: Have you ever seen a ghost?
        F: Yes, I ….
    a) have
    b) ever
    c) never
  7. My family and I … to many different countries around the world.
    a) have flown
    b) has flown
    c) flown
  8. A: … your teacher graded the tests?
        B: Yes, she ….
    a) Has / has
    b) Has / have
    c) Have / graded
  9. My sister … ridden a bicycle.
    a) never
    b) has never
    c) has ever
  10. Ben has a car, therefore he … to the beach many times.
    a) have drive
    b) has driven
    c) has drove
  11. A: … you talked to Mr. Potter?
          B: No, I ….
    a) Had / haven’t
    b) Have / haven’t
    c) Have / didn’t
  12. A: Have you … your homework?
          B: Yes, I ….
    a) done / do
    b) did / did
    c) done / have
  13. I’m sorry, but I … finished my homework yet.
    a) have
    b) hasn’t
    c) haven’t
  14. A: … have you been?
          B: Fine, thanks.
    a) How
    b) What
    c) When
  15. A: … you finished your lunch yet?
          B: Yes, I ….
    a) Has / has
    b) Has / have
    c) Have / have
  16. Have you finished answering all the questions …?
    a) yet
    b) ever
    c) never
  17. My little brother, Joe __ his pajamas and brushed his teeth. He can go to bed now.
    a) have worn
    b) has worn
    c) haven’t worn
    d) hasn’t worn
  18. Our neighbor ____ me an invitation card for her wedding party.
    a) have given
    b) haven’t given
    c) has given
    d) hasn’t given
  19. Peter and Lisa __ played tic-tac-toe recently.
    a) have
    b) has
    c) haven’t
    d) hasn’t
  20. Look at that naughty girl! She has ___ pushed her friend.
    a) just
    b) already
    c) yet
    d) ago
  21. Sam is on a Europe tour now. He ____ to twelve different cities up to now.
    a) have gone
    b) have been
    c) has gone
    d) has been
  22. Sue is running back home because it_____ started hailing heavily. She must be quicker.
    a) have
    b) has
    c) haven’t
    d) hasn’t
  23. My aunt, Liz has read twelve novels __the summer holiday started.
    a) for
    b) since
    c) yet
    d) just
  24. Oh god! I __ lost my way. I have got a map, but I __ understood it yet.
    a) has/hasn’t
    b) hasn’t/has
    c) have/haven’t
    d) haven’t/have
  25. Mary and Bob ____ slept yet. They are awake.
    a) hasn’t
    b) has
    c) haven’t
    d) have
  26. My cousin, Kevin is sad because he has just ____ the water bottle.
    a) broken
    b) broke
    c) break
    d) breaked
  27. Gary: I __ seen you for a long time? Where have you ___?
    Ann: On holiday in Turkey.
    a) have/been
    b) haven’t/been
    c) have/gone
    d) haven’t/gone
  28. Mr.Hill _____ anything yet. He is still surfing the internet on his phone.
    a) hasn’t eaten
    b) has eaten
    c) haven’t eaten
    d) have eaten
  29. Now that the hosts of the party ___, the band can start playing.
    a) hasn’t come
    b) haven’t come
    c) has come
    d) have come
  30. Gerorge and his sister are not at home now. They have ____ out.
    a) run
    b) left
    c) been
    d) gone
  31. My best friend, Sara has planted a lot of trees ___ . She loves nature so much.
    a) last week
    b) yesterday
    c) recently
    d) an hour ago
  32. Lawrence hasn’t eaten his lunch ____ because he doesn’t like spinach at all.
    a) just
    b) yet
    c) already
    d) since
  33. I ___ just ____ a hotdog from the fast food restaurant around the corner.
    a) have/bought
    b) haven’t/bought
    c) has/bought
    d) hasn’t/bought
  34. Joe: ____have Rita and her friends played so far today?
    Sara: Just hide and seek.
    a) Where
    b) Which
    c) Who
    d) What
  35. Mr.Lewis __ on a strict diet lately. He only eats salad for lunch every day.
    a) has gone
    b) have gone
    c) has been
    d) have been
  36. The Harrisons have lived in this small cottage ___ about ten years.
    a) since
    b) for
    c) just
    d) yet

Đáp án:

  1. b
  2. c
  3. a
  4. b
  5. c
  6. a
  7. a
  8. a
  9. b
  10. b
  11. b
  12. c
  13. a
  14. a
  15. c
  16. a
  17. b
  18. c
  19. a
  20. a
  21. d
  22. b
  23. b
  24. c
  25. c
  26. a
  27. b
  28. a
  29. d
  30. d
  31. c
  32. b
  33. a
  34. d
  35. a
  36. b

Bài 2: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng để điền vào ô trống

Điền đáp án đúng vào ô trốngĐiền đáp án đúng vào ô trống

Câu 1:
A. has been
B. Was
C. Is
Câu 2:
A. Writes
B. Has wrote
C. Has written
Câu 3:
A. Has worked
B. Worked
C. Is worked
Câu 4:
A. Have
B. Have been
C. Has been
Câu 5:
A. Has made
B. Has make
C. Makes
Câu 6:
A. Has
B. Has been
C. was

Đáp án:

  1. B
  2. C
  3. B
  4. B
  5. A
  6. B

Bài 3: Chọn dạng động từ đúng để hoàn thành câu, phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

(Nội dung bài tập tương tự 2 bài tập trên)

Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất

(Nội dung bài tập tương tự 2 bài tập trên)

Bài 5: Câu nào sau đây thì hiện tại hoàn thành được sử dụng đúng cách

(Nội dung bài tập tương tự 2 bài tập trên)

Tổng kết

Trên đây là những dạng bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành mà Edmicro đã tổng hợp để giúp bạn. Hy vọng rằng bạn đã nắm chắc được ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành thông qua những bài tập trên. Đừng quên tham khảo những bài viết khác của Edmicro để khám phá thêm nhiều kiến thức thú vị nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *