12 Thì Trong Tiếng Anh: Tổng Quan Từ A-Z và Bài Tập Luyện Tập

thumbnailb

12 Thì Trong Tiếng Anh Là Gì?

12 thì trong tiếng Anh là 12 dạng thức khác nhau của động từ, được sử dụng để diễn tả các hành động xảy ra trong các mốc thời gian khác nhau: quá khứ, hiện tại và tương lai.

Để bạn dễ hình dung, hãy tưởng tượng mỗi thì trong tiếng Anh như một mảnh ghép nhỏ, khi kết hợp chúng lại với nhau sẽ tạo nên một bức tranh hoàn chỉnh về dòng thời gian. Việc nắm vững 12 thì sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và viết tiếng Anh trôi chảy.

Tổng Quan 12 Thì Trong Tiếng Anh

Để giúp bạn hệ thống hóa một cách dễ dàng, VISCO đã tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh với công thức và cách dùng chi tiết trong bảng dưới đây:

Thì Công thức Cách dùng Dấu hiệu nhận biết
Hiện tại đơn +) S + V(s/es) + O
-) S + do/does + not + V + O
?) (Wh- word/Do/Does) + S + V + O?
– Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý
– Diễn tả sự việc hay xảy ra hoặc một thói quen
– Diễn tả ý kiến, quan điểm
– Có các từ chỉ tần suất: always, often, usually,…
– Có các từ chỉ thời gian: now, currently, …
Hiện tại tiếp diễn +) S + be + V-ing + O
-) S + be(not) + V-ing + O
?) Be + S + V-ing + O?
– Diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại
– Diễn tả hành động được dự định sẽ diễn ra trong tương lai gần.
– Có các từ chỉ thời gian hiện tại như: right now, at the moment, …
Hiện tại hoàn thành +) S + have/has + V3 + O
-) S + have/has(not) + V3 + O
?) Have/Has + S + V3 + O?
– Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
– Diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
– Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không xác định thời điểm cụ thể
– Sử dụng các từ chỉ thời gian không xác định như already, yet, ever, never
– Dấu hiệu thời gian: “for” (trong một khoảng thời gian) và “since” (kể từ một thời điểm).
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn +) S + have/has + been + V-ing + O
-) S + have/has (not) + been + V-ing + O
?) Have/Has + S + been + V-ing + O?
– Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
– Diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong khoảng thời gian gần đây
– Dấu hiệu thời gian: “for” (trong một khoảng thời gian) và “since” (kể từ một thời điểm).
– Cấu trúc “have/has + been + V-ing”
Quá khứ đơn +) S + V-ed/V2
-) S + did + not + V + O
?) Did + S + V + O?
– Diễn tả hành động, trạng thái hoặc tình huống đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
– Diễn tả các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
– Có các từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last week/month/year,…
– Sử dụng các động từ quá khứ
Quá khứ tiếp diễn +) S + was/were + V-ing + O
-) S + was/were (not) + V-ing + O
?) Was/Were + S + V-ing + O?
– Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
– Diễn tả hành động đang diễn ra và bị gián đoạn bởi một hành động khác trong quá khứ.
– Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: while, when.
– Có V-ing và V-ed trong câu
Quá khứ hoàn thành +) S + had + V3 + O
-) S + had (not) + V3 + O
?) Had + S + V3 + O?
– Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ.
– Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
– Sử dụng các từ chỉ sự việc trước một mốc thời gian quá khứ như: before, after.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn +) S + had + been + V-ing + O
-) S + had (not) + been + V-ing + O
?) Had + S + been + V-ing + O?
Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đã kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ. – Dấu hiệu thời gian: “for” (trong một khoảng thời gian) và “since” (kể từ một thời điểm).
– Cấu trúc “had (not) + been + V-ing”
Tương lai đơn +) S + will + V + O
-) S + will(not) + V + O
?) Will + S + V + O?
– Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
– Diễn tả dự định, kế hoạch.
– Dự đoán dựa trên tình huống hiện tại
– Có các từ chỉ tương lai như tomorrow, next week/month/year,…
– Sử dụng cụm từ “will + V”.
Tương lai tiếp diễn +) S + will + be + V-ing + O
-) S + will(not) + be + V-ing + O
?) Will + S + be + V-ing + O?
– Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
– Diễn tả dự định một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kéo dài trong một khoảng thời gian.
– Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian tương lai: next day/month/year,…
Tương lai hoàn thành +) S + will + have + V3 + O
-) S + will(not) + have + V3 + O
?) Will + S + have + V3 + O?
– Diễn tả hành động sẽ đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
– Diễn tả dự định, kế hoạch hoàn thành trong tương lai
– Sử dụng các từ chỉ thời gian tương lai như: by, by the time, when.
Tương lai hoàn thành tiếp diễn +) S + will + have + been + V-ing + O
-) S + will (not) + have + been + V-ing + O
?) Will + S + have + been + V-ing + O?
Diễn tả hành động sẽ đã bắt đầu trước một thời điểm trong tương lai và kéo dài cho đến thời điểm đó. – Dấu hiệu thời gian: “by” (trước một thời điểm xác định).
– Cấu trúc “will (not) + have + been”

Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh

Để giúp bạn nắm vững hơn về 12 thì trong tiếng Anh, hãy cùng VISCO thực hành một số bài tập sau nhé:

Bài tập 1:

Chọn đáp án chính xác nhất cho mỗi câu sau:

  1. She _____ to Nha Trang every summer.
    A. goes
    B. went
    C. will go
    D. is going

  2. We ___ to her house last night.
    A. go
    B. went
    C. will go
    D. are going

  3. I ___ English for two years.
    A. am studying
    B. studied
    C. will study
    D. have studied

  4. _____ they go to the show last night?
    A. Did
    B. Do
    C. Will
    D. Are

  5. We ___ to the zoo tomorrow.
    A. go
    B. went
    C. will go
    D. are going

  6. Tom has been selling cars ____.
    A. three years ago
    B. since three years
    C. for three years ago
    D. for three years

  7. Mary __ badminton twice a week.
    A. plays
    B. have played
    C. is playing
    D. played

  8. He __ breakfast this morning.
    A. haven’t eaten
    B. didn’t eat
    C. doesn’t eat
    D. will eat

  9. Alex __ for the examination now.
    A. studies
    B. studied
    C. is studying
    D. will study

  10. _____ you ever been to Portugal?
    A. Do
    B. Did
    C. Will
    D. Have

Bài tập 2:

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ cho sẵn:

  • work
  • play
  • have
  • invite
  • watch
  • wash
  • rain
  • visit
  • like
  • do
  1. He ___ 7 days a week.
  2. They __ me to their party yesterday.
  3. I wake up early and __ a shower.
  4. The children __ games in the living room at the moment.
  5. Sarah __ the dishes now.
  6. Look! It’s __.
  7. Laura __ coffee.
  8. Alex usually __ movies at the cinema.
  9. I __ my homework tomorrow.
  10. They __ their grandparents every summer.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. A
  2. B
  3. D
  4. A
  5. C
  6. D
  7. A
  8. B
  9. C
  10. D

Bài tập 2:

  1. works
  2. invited
  3. have
  4. are playing
  5. is washing
  6. raining
  7. likes
  8. watches
  9. will do
  10. visit

Kết Luận

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về 12 thì trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng. Hãy luyện tập thường xuyên để thành thạo hơn trong việc sử dụng 12 thì trong tiếng Anh nhé! VISCO chúc bạn học tốt!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *