Trọn Bộ Bài Tập Câu Tường Thuật Lớp 9 Có Đáp Án Chi Tiết

thumbnailb

Bạn muốn nắm vững kiến thức và tự tin chinh phục các bài kiểm tra cũng như kỳ thi chuyển cấp quan trọng? Hãy để VISCO đồng hành cùng bạn! Bài viết này tổng hợp trọn bộ bài tập câu tường thuật lớp 9, bao gồm các dạng bài từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả tốt nhất.

Ôn Tập Lý Thuyết Trọng Tâm Trước Khi Làm Bài Tập Câu Tường Thuật Lớp 9

Ôn tập lý thuyết là bước đệm quan trọng trước khi bước vào luyện tập. Việc nắm vững lý thuyết sẽ giúp bạn:

  • Nắm vững kiến thức: Hiểu rõ cấu trúc, cách sử dụng và các dạng câu tường thuật khác nhau.
  • Giải quyết bài tập chính xác: Áp dụng đúng lý thuyết vào từng dạng bài cụ thể.
  • Tiết kiệm thời gian làm bài: Nhanh chóng xác định dạng bài và phương pháp giải quyết.
  • Tránh sai sót: Giảm thiểu lỗi sai do nhầm lẫn hoặc chưa nắm vững kiến thức.
  • Tự tin khi gặp bài tập nâng cao: Vững vàng kiến thức nền tảng để giải quyết các dạng bài phức tạp hơn.

Dưới đây là tổng hợp các kiến thức trọng tâm về câu tường thuật lớp 9:

Cấu Trúc Câu Tường Thuật Ở Dạng Câu Kể

S + said + (that) + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: “Linda won’t visit you tomorrow”, he said.
  • Câu tường thuật: He said (that) Linda wouldn’t visit me the next day.

Cấu Trúc Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi

Câu Hỏi Yes/No

S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: She said, “Do you need any help?”
  • Câu tường thuật: She asked if I needed any help.

Câu Hỏi Wh-

S + asked (+ O) / wanted to know / wondered + Wh-words + S + V (lùi thì)

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: I said, “What are you doing here?”
  • Câu tường thuật: I asked her what she was doing there.

Cấu Trúc Câu Tường Thuật Dạng Câu Mệnh Lệnh

Câu Khẳng Định

S + told + O + to-infinitive

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: “Clean this living room”, Lan said to me.
  • Câu tường thuật: Lan told me to clean that living room.

Câu Phủ Định

S + told + O + not to-infinitive

Ví dụ:

  • Câu trực tiếp: “Don’t eat junk food”, she said to me.
  • Câu tường thuật: She told me not to eat junk food.

Biến Đổi Thì Và Động Từ Khuyết Thiếu Từ Câu Trực Tiếp Sang Câu Tường Thuật

Câu Trực Tiếp Câu Tường Thuật
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
will would
can could
must / have to had to
may might

Biến Đổi Trạng Ngữ Chỉ Thời Gian Và Nơi Chốn Từ Câu Trực Tiếp Sang Câu Tường Thuật

Câu Trực Tiếp Câu Tường Thuật
here there
now then / at that moment
today / tonight that day / that night
tomorrow the next day / the following day
next week the following week / the week after
yesterday the previous day / the day before
last week the previous week / the week before
ago before
this that
these those

Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Câu Tường Thuật Lớp 9 Có Đáp Án Chi Tiết

Bài Tập Câu Tường Thuật – Dạng 1

Yêu cầu: Chuyển các câu dưới đây thành câu tường thuật.

  1. “I won’t see you tomorrow”, she said.

  2. “He’s living in Paris for a few months”, she said.

  3. “I visited my parents at the weekend”, she told me.

  4. “He hasn’t eaten sushi before”, she said.

  5. “I hadn’t travelled by underground before I came to London”, she said.

  6. “They would help if they could”, she said.

  7. “I’ll do the washing-up later”, she told me.

  8. “He could read when he was three”, she said.

  9. “I was sleeping when Julie called”, she said.

Đáp án:

  1. She said (that) she wouldn’t see me the next day.

  2. She said (that) he was living in Paris for a few months.

  3. She told me (that) she had visited her parents at the weekend.

  4. She said (that) he hadn’t eaten sushi before.

  5. She said (that) she hadn’t travelled by underground before she came to London.

  6. She said (that) they would help if they could.

  7. She told me (that) she would do the washing-up later.

  8. She said (that) he could read when he was three.

  9. She said (that) she had been sleeping when Julie had called.

(Còn tiếp – Các dạng bài tập từ 2-7 và phần kết luận sẽ được cập nhật trong phần trả lời tiếp theo)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *