Tổng Hợp Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Có Đáp Án

thumbnailb

Để tự tin sử dụng tiếng Anh, nắm vững các thì là điều kiện tiên quyết. Hiểu được điều đó, VISCO đã tổng hợp kiến thức ngắn gọn và bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố nền tảng ngữ pháp thật vững chắc. Hãy cùng khám phá nhé!

1. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple)

1.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Động từ “tobe”:

    • Khẳng định: S + am/is/are + …
    • Phủ định: S + am/is/are + not + …
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + …?
  • Động từ thường:

    • Khẳng định: S + V(s/es) + …
    • Phủ định: S + do/does + not + V(nguyên thể) + …
    • Nghi vấn: Do/Does + S + V(nguyên thể) + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
  • Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
  • Diễn tả một kế hoạch có giờ giấc cụ thể trong tương lai.

1.2. Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. She often __ delicious meals. (make)
  2. Hana __ eggs. (not eat)
  3. They __ the homework on Monday. (do)

Đáp án:

  1. makes
  2. doesn’t eat
  3. do

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai:

  1. He doesn’t plays chess in the afternoon.
  2. The bus don’t arrive at 10 a.m.

Đáp án:

  1. plays → play
  2. don’t → doesn’t

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)

2.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + …
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + …
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
  • Diễn tả sự than phiền, khó chịu (với “always”).

2.2. Bài Tập Về Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Bài tập 1: Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:

  1. Her/ dad / water/ some trees/ the/ garden
  2. My/ younger sister/ clean/ floor/

Đáp án:

  1. Her dad is watering some trees in the garden.
  2. My younger sister is cleaning the floor.

Bài tập 2: Chia dạng đúng cho động từ trong ngoặc:

  1. Look! The car (move) so fast.
  2. Listen! Someone (whisper) in the next room.

Đáp án:

  1. is moving
  2. is whispering

3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)

3.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + …
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + …
  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian.
  • Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
  • Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
  • Sử dụng trong cấu trúc so sánh nhất.

3.2. Bài Tập Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. There is no more ice cream. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
  2. The report isn’t right. They (make)………….. a mistake.

Đáp án:

  1. have eaten
  2. have made

Bài tập 2: Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

  1. This is the first time Tim went abroad.
    => Tim hasn’t ____

Đáp án:

  1. Tim hasn’t gone abroad before.

4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)

4.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + …
  • Phủ định: S + have/has + not + been + V-ing + …
  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + …?

Cách dùng:

  • Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu từ quá khứ, tiếp diễn đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.
  • Diễn tả một hành động vừa mới kết thúc nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại.

4.2. Bài Tập Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. My best friend ___French since September. (learn)
  2. I’m getting tired. I ___ for the car for hours. (wait)

Đáp án:

  1. has been learning
  2. have been waiting

Bài tập 2: Hoàn thành câu với “ever since”:

Ví dụ: Jin finished his business degree. Then he started to work for an international technology company.
=> Jin has been working for an international technology company ever since he finished his business degree.

  1. Pony got a very bad flu. After that, she began to take vitamins.
    => Pony has __

Đáp án:

  1. Pony has been taking vitamins ever since she got the very bad flu.

5. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)

5.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Động từ “tobe”:

    • Khẳng định: S + was/were + …
    • Phủ định: S + was/were + not + …
    • Nghi vấn: Was/Were + S + …?
  • Động từ thường:

    • Khẳng định: S + V2/ed + …
    • Phủ định: S + did + not + V(nguyên thể) + …
    • Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể) + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
  • Kể lại các hành động ngắn, xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Sử dụng trong câu điều kiện loại 2.

5.2. Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Lily (eat)___ dinner at five o’clock yesterday. 
  2. My dad (buy)___ a new car last month. 

Đáp án:

  1. ate
  2. bought

Bài tập 2: Hoàn thành câu:

  1. It/ be/ sunny/ yesterday.
  2. In 1991/ we/ move/ to another city.

Đáp án:

  1. It was sunny yesterday.
  2. In 1991, we moved to another city.

6. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)

6.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing + …
  • Phủ định: S + was/were + not + V-ing + …
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào.
  • Diễn tả các hành động xảy ra song song.

6.2. Bài Tập Về Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Lisa__ (swim) in the sea when the rain started.
  2. Some people ___ (relax) by the pool and others __ (play) tennis.

Đáp án:

  1. was swimming
  2. were relaxing – were playing

Bài tập 2: Tự hoàn thành câu:

  1. At 8 o’clock last night, I _____

Đáp án tham khảo:

  1. At 8 o’clock last night, I was watching a comedy film.

7. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)

7.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + …
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + …
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
  • Trong câu điều kiện loại 3.

7.2. Bài Tập Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. When I arrived Kathy __(go) away.
  2. If I __(know) the truth, I wouldn’t have behaved like that.

Đáp án:

  1. had gone
  2. had known

Bài tập 2: Viết lại câu:

  1. Kai had gone home before we arrived.
    => After _____

Đáp án:

  1. After Kai had gone home, we arrived.

8. Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)

8.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + had + been + V-ing + …
  • Phủ định: S + had + not + been + V-ing + …
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ.

8.2. Bài Tập Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Yesterday, my dad said he __ (stop) smoking for 2 months.
  2. The photographers __(wait) hours for the stars to arrive at the 2020 Oscar ceremony.

Đáp án:

  1. had been stopping
  2. had been waiting

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:

  1. Emily loves this writer’s books. She (has been reading / had been reading) them for years.

Đáp án:

  1. has been reading

9. Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)

9.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + will + V(nguyên thể) + …
  • Phủ định: S + will + not + V(nguyên thể) + …
  • Nghi vấn: Will + S + V(nguyên thể) + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả một dự đoán.
  • Diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói, một lời hứa.
  • Xuất hiện trong câu điều kiện loại 1.

9.2. Bài Tập Thì Tương Lai Đơn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. I _____(help) her take care of her children tomorrow.
  2. you (come) to work tomorrow?

Đáp án:

  1. will help 
  2. Will you come

Bài tập 2: Sắp xếp lại vị trí của từ:

  1. pretty/ caterpillar/ turn/ soon/ butterfly/ the/ a/ turn/ Will?

Đáp án:

  1. Will the caterpillar turn into a pretty butterfly soon?

10. Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)

10.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + will + be + V-ing + …
  • Phủ định: S + will + not + be + V-ing + …
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + …?

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
  • Diễn tả một kế hoạch trong tương lai.

10.2. Bài Tập Về Thì Tương Lai Tiếp Diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Tomorrow afternoon, Jennie _____(build) a new website.
  2. This time next month, most people _____(use) the Internet for entertainment.

Đáp án:

  1. will be building
  2. will be using

Bài tập 2: Viết lại thành câu:

  1. We/ be/ play/ soccer/ time/ tomorrow/ our friends.

Đáp án:

  1. We will be playing soccer at that time tomorrow with our friends.

11. Thì Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect)

11.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + will + have + V3/ed + …
  • Phủ định: S + will + not + have + V3/ed + …
  • Nghi vấn: Will + S + have + V3/ed + …?

Cách dùng:
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hay một hành động khác ở trong tương lai.

11.2. Bài Tập Về Thì Tương Lai Hoàn Thành

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. Susan___ (finish) her homework before 9 o’clock this evening.
  2. I ___ (spend) over 500,000 VND on online shopping by the end of the week.

Đáp án:

  1. will have finished
  2. will have spent

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:

  1. I will let you in. I ____ with the food by the time you come in.
    A. will have arrived B. will be arrival C. will be arrived

Đáp án:

  1. will have arrived

12. Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

12.1. Tóm Tắt Kiến Thức

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + will + have + been + V-ing + …
  • Phủ định: S + will + not + have + been + V-ing + …
  • Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing + …?

Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài cho đến một thời điểm hay khi một hành động khác xảy ra trong tương lai.

12.2. Bài Tập Về Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc:

  1. By the end of the week she __ (work) here for 5 months.
  2. By the end of this month they ___ (live) together for 7 years.

Đáp án:

  1. will have been working
  2. will have been living

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:

  1. Richel wants to speak with you. – Please tell her that I __ her as soon as I have free time.
    A. will call B. will have called C. will have been calling

Đáp án:

  1. A

Luyện tập thường xuyên để thành thạo các thì trong tiếng Anh!

Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập về các thì trong tiếng Anh. VISCO hy vọng bài viết này hữu ích và giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để thành thạo các thì nhé!

VISCO – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục giấc mơ du học!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *