Nắm Chắc Các Thì Hiện Tại Trong Tiếng Anh Với Bài Tập Tổng Hợp Từ Elight

" width=

Bài tập là chìa khóa giúp bạn ghi nhớ và thành thạo các kiến thức đã học. Trong bài viết này, Elight sẽ đồng hành cùng bạn chinh phục các bài tập về các thì hiện tại trong tiếng Anh, từ đơn giản đến nâng cao. Hãy cùng bắt đầu hành trình chinh phục ngữ pháp đầy thú vị này nhé!

1. Luyện tập với thì hiện tại đơn

Bài 1: Chọn động từ đúng

Hãy chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

  1. The train (start)……….at 6 a.m every Tuesday.
  2. I like Geography and Jane (like)……….PE.
  3. I (bake)…………….. bread twice a week.
  4. My pen pal (write)…………….. to me every week.
  5. John always ……………..(take care) of his mom.
  6. My family (have)……….a trip to the countryside in June every year.
  7. Maria and Jenny …………….. (swim) once a week.
  8. Mark …………….. (help) the elderly of the neighborhood.
  9. He (have)……………..a sense of humour.He always……………..(tell) us funny stories.
  10. Mark usually …………….. (come) on time.
  11. I can’t hear you!

Bài 2: Thêm trợ động từ phủ định

Hãy thêm trợ động từ ở dạng phủ định vào các câu sau:

  1. I ………. like tea.
  2. He ………. play football in the afternoon.
  3. You ………. go to bed at midnight.
  4. They……….do the homework on weekends.
  5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
  6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
  7. Our friends ………. live in a big house.
  8. The cat ………. like me.

Bài 3: Chinh phục dạng đúng của động từ

Hãy chọn dạng đúng của động từ cho mỗi câu sau:

  1. Police catch/ catches robbers.
  2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.
  3. They never drink/ drinks beer.
  4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.
  5. She have/ has a pen.
  6. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday.
  7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.
  8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.

Bài 4: Điền động từ đúng vào chỗ trống

Hãy điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống:

  1. She (not study) ………. on Saturday.
  2. He (have) ………. a new haircut today.
  3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
  4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
  5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
  6. I like Math and she (like)……….Literature.
  7. My sister (wash)……….the dishes every day.
  8. They (not/ have)……….breakfast every morning.

Bài 5: Viết lại câu với thì hiện tại đơn

Hãy viết lại các câu sau, sử dụng đúng dạng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

  1. My brothers (sleep) on the floor. (often) =>____
  2. He (stay) up late? (sometimes) => ____
  3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____
  4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____
  5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____
  6. You (go) shopping? (usually) => ____
  7. She (cry). (seldom) => ____
  8. My father (have) popcorn. (never) => ____

Bài 6: Hoàn thành câu hỏi

Hãy viết lại các từ/cụm từ sau thành câu hỏi hoàn chỉnh:

Ví dụ: They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?

  1. she/ not/ sleep late on weekends =>____
  2. we/ not/ believe/ ghost=>____
  3. you/ understand the question? =>____
  4. they/ not/ work late on Fridays =>____
  5. David/ want some coffee? =>____
  6. she/ have three daughters =>____
  7. when/ she/ go to her Chinese class? =>____
  8. why/ I/ have to clean up? =>____

Bài 7: Hoàn thành đoạn văn

Hãy hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền đúng dạng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

My cousin, Peter, (have)……….. a dog. It (be)……….. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)……….. Kiki and it (like)……….. eating pork. However, it (never/ bite) ……….. anyone; sometimes it (bark)……….. when strange guests visit. To be honest, it (be)……. very friendly. It (not/ like)……….. eating fruits, but it (often/ play)……….. with them. When the weather (become)……….. bad, it (just/ sleep)……….. in his cage all day. Peter (play)……….. with Kiki every day after school. There (be)……….. many people on the road, so Peter (not/ let)……….. the dog run into the road. He (often/ take)……….. Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)……….. naughty, but Peter loves it very much.

2. Thử thách với thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Thêm -ing

Hãy viết dạng -ing của các động từ sau:

  1. do →
  2. swim
  3. travel
  4. wash
  5. cook
  6. go
  7. walk
  8. write
  9. sleep
  10. finish
  11. have
  12. take
  13. watch
  14. play
  15. sing
  16. dance

Bài 2: Hoàn thành câu

Hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn:

  1. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
  2. My mother __ (buy) some food at the grocery store.
  3. Luke __ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
  4. __ (she, run) down the street?
  5. My cat __ (eat) now.
  6. What __ (you, wait) for?
  7. Her students __ (not try) hard enough in the competition.
  8. All of Andy’s friends __ (have) fun at the party right now.
  9. My neighbours __ (travel) around Europe now.
  10. The little girl __ (drink) milk.
  11. Listen! Our teacher __ (speak).

Bài 3: Lựa chọn thông minh

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho mỗi câu sau:

  1. Harry often __ books from the library.
    A. borrows B. is borrowing C. are borrowing
  2. My grandfather __ collecting stamps.
    A. is loving B. are loving C. loves
  3. She __ her friends at a bar right now.
    A. waiting B. is waiting C. waits
  4. Nguyen Nhat Anh is a writer. He __ a short story about a dragon.
    A. is writing B. writes C. are writing
  5. I never __ home late.
    A. come B. is coming C. am coming
  6. My boss __ high heels to work.
    A. doesn’t wear B. aren’t wearing C. don’t wear
  7. She usually __ much.
    A. doesn’t talk B. don’t talk C. isn’t talking
  8. This spaghetti __ awful.
    A. tastes B. is tasting C. taste
  9. I __ he is a good man.
    A. thinks B. think C. am thinking
  10. As the ceremony __ at 7∶30 a.m., we have to be there early.
    A. is starting B. start C. starts
  11. Kate __ a cup of coffee every morning.
    A. is drinking B. drinks C. drink

Bài 4: Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp:

  1. Some teenagers ___ (spend) 9 hours a day on Facebook.
  2. A: Where is Molly? B: She __ (feed) her cat downstairs.
  3. __ (she/ need) to go and see a doctor?
  4. She usually ___ (wash) the dishes after dinner.
  5. __ (your sister/ wear) sunglasses?
  6. He frequently __ (do) yoga.
  7. We __ (move) to Canada in August.
  8. My son ___ (not practice) the piano every day.
  9. I __ (not like) to take selfies.
  10. Megan _____ (go) on holiday to Cornwall this summer.
  11. When __ (the film/ start)?
  12. I read in the news that they ____ (build) a new supermarket in town.
  13. Why __ (she/ usually/ drive) so slowly?

3. Khám phá thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Hoàn thành câu

Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành:

  1. She ___ (never/ travel) by plane before.
  2. I ___ (dream) of winning a medal for a long time.
  3. She ___ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.
  4. you ever (be) to a desert? No, never.
  5. Van ___ (throw) a surprise party for her boyfriend.
  6. Where Stephen (be) for the past 2 days?

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Hãy gạch chân dưới đáp án đúng cho mỗi câu sau:

  1. His family hasn’t contacted/ didn’t contact him for 5 years.
  2. She has seen/ saw that movie more than 5 times.
  3. Stop complaining! You haven’t stopped/ stopped since you arrived.
  4. We haven’t found/ didn’t find any sign of life since we landed on Mars.
  5. Ms. Rose has never taken/ has taken never me to see her flat.
  6. Congratulations! You have passed/ passed the exam.

Bài 3: Khoanh tròn đáp án

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho mỗi câu sau:

  1. My granny ___ that detective novel.
    A. has already read B. has yet read C. readed D. is reading
  2. There ___ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
    A. was B. have been C. has been D. are
  3. It ___ him almost 1 hour to go to school by bus every day.
    A. takes B. took C. has taking D. is taking
  4. Her hometown ___ a lot of hills and mountains.
    A. has B. gets C. is D. has got
  5. My dog ___ my cat since I came home.
    A. is chasing B. has chased C. chased D. chases
  6. I fell asleep while I ___ my homework last night.
    A. was doing B. have done C. did D. is doing

4. Chinh phục thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 1: Hoàn thành câu

Hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

  1. ___ (Jenny/learn) English for 3 years.
  2. Hello, John …… (I/look) for you. Where have you been?
  3. Why ….. (you/look) at me like that? Stop it!
  4. Anna is a teacher ….. (she/teach) for 6 years.
  5. …… (I/think) about what you said and I’ve decided to take your advice.
  6. ‘Is Hanna on holiday this week?’ ‘No, ….. ‘(he/work?)
  7. Emma is very tired ….. (she/work) very hard recently.

Bài 2: Điền động từ

Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

  1. We (wait) for her for 20 minutes.
  2. She (go) out since 6 p.m.
  3. I (not eat) anything all morning.
  4. The street is full of water because it (rain) for 6 hours.
  5. Jenny looks very exhausted because she (work) all night.
  6. They (read) this book since last night.
  7. Narry (chat) with her friend all day.
  8. John (talk) on the phone for 2 hours.
  9. Marry (cycle) for an hour and she is very tired now.
  10. We (not write) to each other for a year.

5. Hãy tự tin thể hiện bản thân

Bên cạnh việc luyện tập với các bài tập trên, đừng quên áp dụng những kiến thức về các thì hiện tại vào giao tiếp hàng ngày và viết tiếng Anh bạn nhé!

Elight chúc bạn học tập hiệu quả!

" width=" width=

Elight – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *