Suffer đi với giới từ gì? Chi tiết cách sử dụng và bài tập vận dụng

Suffer là một ngoại động từ, có thể hiểu nôm na là “chịu đựng”

Nếu đang trau dồi từ vựng tiếng Anh thì chắc chắn suffer đi với giới từ gì là một chủ đề chắc chắn bạn không thể bỏ qua. Đây là từ ngữ được sử dụng rất nhiều trong cả kỹ năng nói và viết tiếng Anh. Nắm chắc giới từ kết hợp và trường hợp sử dụng sẽ giúp bạn vận dụng từ đúng nghĩa, đúng hoàn cảnh nhất.

Suffer có nghĩa là gì? Các sắc thái sử dụng

Trong tiếng Anh, suffer là một ngoại động từ, có thể hiểu nôm na là “chịu đựng”. Theo từ điển Oxford, suffer được hiểu một cách sâu và đa dạng hơn chính là chịu ảnh hưởng xấu bởi bệnh tật, cảm giác đau đớn, buồn bã hoặc sự thiếu thốn. Vì có khá nhiều tầng nghĩa nên trong từng trường hợp cụ thể, suffer sẽ có cách dịch và hiểu khác nhau. Đó là:

Suffer là một ngoại động từ, có thể hiểu nôm na là “chịu đựng”
Suffer là một ngoại động từ, có thể hiểu nôm na là “chịu đựng”
  • Dùng để chỉ sự chịu đựng đau đớn, bệnh tật: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất, diễn tả việc chịu đựng đau đớn, bệnh tật, khó chịu về thể chất hoặc tinh thần.
  • Dùng để chỉ việc chịu đựng hậu quả: Diễn tả việc phải chịu đựng hậu quả, gánh chịu những tác động tiêu cực do hành động, quyết định trước đó.
  • Dùng để chỉ việc trải qua khó khăn, thiếu thốn: Diễn tả việc phải chịu đựng khó khăn, thiếu thốn trong một môi trường, tình huống cụ thể.
  • Dùng để chỉ sự chịu đựng cùng ai đó: Diễn tả việc cùng chia sẻ, đồng cảm với nỗi đau, khó khăn của người khác.

Suffer đi với giới từ gì? Ví dụ cụ thể

Trong tiếng Anh, động từ suffer thường đi kèm với một số giới từ để diễn tả chính xác ý nghĩa. Việc sử dụng đúng giới từ sẽ giúp cho câu văn của bạn trở nên chính xác và tự nhiên hơn. Dưới đây là một số giới từ kết hợp thường gặp và ví dụ cụ thể trong từng trường hợp bạn có thể tham khảo:

Suffer from

Ý nghĩa: Diễn tả việc chịu đựng, trải qua những ảnh hưởng tiêu cực do bệnh tật, tình trạng, hoặc điều kiện nào đó.

Ví dụ:

  • She suffers from allergies. (Cô ấy bị dị ứng.)
  • The company is suffering from financial difficulties. (Công ty đang gặp khó khăn về tài chính.)
  • Many people suffer from anxiety and depression. (Nhiều người mắc chứng lo âu và trầm cảm.)
Suffer đi với giới từ gì? From là giới từ thường được dùng khi nói về chủ đề sức khỏe
Suffer đi với giới từ gì? From là giới từ thường được dùng khi nói về chủ đề sức khỏe

Suffer for

Ý nghĩa: Diễn tả việc phải gánh chịu hậu quả, trả giá cho hành động, quyết định trước đó.

Ví dụ:

  • He is suffering for his reckless driving. (Anh ta đang phải chịu hậu quả vì đã lái xe ẩu.)
  • They are suffering for their past mistakes. (Họ đang phải gánh chịu hậu quả của những sai lầm trong quá khứ.)

Suffer with

Ý nghĩa: Diễn tả việc cùng chia sẻ, đồng cảm với nỗi đau, khó khăn của người khác.

Ví dụ:

  • I suffered with him during his illness. (Tôi đã cùng anh ấy trải qua giai đoạn ốm đau.)
  • The community suffered with the victims of the flood. (Cộng đồng đã cùng chia sẻ nỗi đau với những nạn nhân của trận lũ.)

Suffer in

Ý nghĩa: Diễn tả việc chịu đựng khó khăn, thiếu thốn trong một môi trường, tình huống cụ thể.

Ví dụ:

  • The plants suffered in the drought. (Cây cối khô héo trong đợt hạn hán.)
  • The prisoners suffered in the harsh conditions of the jail. (Tù nhân phải chịu đựng trong điều kiện khắc nghiệt của nhà tù.)
Suffer in diễn tả việc chịu đựng khó khăn
Suffer in diễn tả việc chịu đựng khó khăn

Bài tập vận dụng với từ suffer

Bên cạnh việc biết suffer đi với giới từ gì thì việc thực hành trực tiếp thông qua các bài tập vận dụng cũng rất cần thiết. Điều này giúp bạn hiểu rõ cũng như ghi nhớ lâu hơn cách sử dụng từ. Dưới đây là một số bài tập bạn có thể thử sức:

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

  1. The crops ______ greatly from the drought. (suffered from/ suffered with/ suffered for)
  2. She ______ a lot of pain after the surgery. (suffered from/ suffered for/ suffered in)
  3. The company ______ financial losses due to the pandemic. (suffered from/ suffered with/ suffered in)
  4. He ______ his rash decisions. (suffered from/ suffered for/ suffered with)
  5. The prisoners ______ harsh conditions in the jail. (suffered from/ suffered for/ suffered in)

Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

  1. She is suffering with a broken heart.
  2. The company suffered for the poor management.
  3. He suffered in his illness for many years.

Thông qua bài viết trên, mong bạn đã giải đáp được suffer đi với giới từ gì cũng như hiểu cách vận dụng từ rõ hơn thông qua những bài tập vận hành được gợi ý.

Bình luận đã bị đóng.