Solution đi với giới từ gì và mang những ý nghĩa ra sao? Đây là thông tin bạn cần nắm chắc khi học tiếng Anh giúp giải quyết bài tập một cách hiệu quả. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ nghĩa của từ Solution là gì và phối hợp cùng với giới từ nào hiệu quả. Vậy hãy cùng khám phá trong bài viết sau đây nhé.

Solution là gì?
Để biết Solution đi với giới từ gì, trước hết, bạn cần hiểu về định nghĩa của từ này. Solution /səˈluː.ʃən/ là một danh từ mang hai nghĩa đó là:
Solution (n): Sự giải quyết, giải pháp, lời giải, bài giải cho một vấn đề, câu hỏi, khó khăn nào đó.
Ví dụ:
The team brainstormed several potential solutions to the complex problem facing the company. (Nhóm đã tập trung đề xuất nhiều giải pháp tiềm năng để giải quyết vấn đề phức tạp mà công ty đang phải đối mặt.)
After careful analysis, the mathematician provided a detailed solution to the challenging mathematical equation. (Sau khi phân tích cẩn thận, nhà toán học đã cung cấp một bài giải chi tiết cho phương trình toán học khó khăn này)
Solution (n) Hỗn hợp chất lỏng
Ví dụ:
The chemist carefully prepared a saturated solution of sodium chloride in water for the experiment.(Nhà hóa học đã cẩn thận chuẩn bị một dung dịch bão hòa muối natri trong nước cho cuộc thí nghiệm.)
The nurse administered an intravenous solution of saline to the patient to help rehydrate their body.(Y tá đã tiêm dung dịch muối sinh lý vào tĩnh mạch của bệnh nhân để giúp cơ thể được cấp nước trở lại.)
Solution đi với giới từ gì?
Bạn đang thắc mắc Solution đi với giới từ gì thì câu trả lời là có 3 giới từ phổ biến được sử dụng để đi kèm với Solution đó là “for, to và of”. Tất cả đều mang một ý nghĩa chung đấy là giải pháp cho ai, cho cái gì hoặc cho điều gì đó.

Tuy nhiên, mỗi một giới từ kết hợp với Solution sẽ lại được sử dụng cho trường hợp khác nhau như sau:
Giới từ đi với Solution |
Công thức |
Cách dùng |
Ví dụ |
To |
Solution to + Sth |
Cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh hoặc giải pháp cho điều mà bạn đang tìm kiếm thuộc về 1 vấn đề cụ thể nào đó. |
The solution to climate change is to reduce greenhouse gas emissions. (Giải pháp cho vấn đề biến đổi khí hậu là giảm thiểu phát thải khí nhà kính.) |
For |
Solution for + Sth/Sb |
Được sử dụng để chỉ giải pháp cụ thể cũng như được đề xuất hoặc thực hiện cho đối tượng nào đó chứ không phải dùng để nói nói về giải pháp của một vấn đề cụ thể – trường hợp giải pháp cho 1 vấn đề. |
The solution for students struggling with math is to provide them with additional tutoring and support. (Giải pháp cho học sinh gặp khó khăn trong môn toán là cung cấp thêm dịch vụ gia sư và hỗ trợ.) |
Of |
Solution of + Sth |
Cụm từ này sẽ được sử dụng để đề cập đến một chủ đề khoa học cũng như nhấn mạnh giải pháp/đáp án/nghiệm của phương trình trong toán học. |
The solution of the quadratic equation x^2 + 5x + 6 = 0 is x = -2 and x = -3. (Nghiệm của phương trình bậc hai x^2 + 5x + 6 = 0 là x = -2 và x = -3.) |
Bài tập cách dùng Solution – có đáp án
Bài 1: Điền giới từ (of, to, for) vào chỗ trống sau
The solution ________ this strategic problem is not simple.
We suggested many possible solutions ________ them.
That blue color is a simple solution ________ soda and sugar.
The math teacher showed our class a solution ________ question number two.
Jane found a perfect solution ________ her work problem.
Bài 2: Điền các collocation với Solution trên vào chỗ trống
No one has been able to ___________ that meets everyone’s needs.
They needed an ___________ to ensure stability during the public opinion’s crisis.
The management decided to ___________ and launch new food products.
Our engineering team is trying to ___________ to solve the problem of frequent mechanical problems.
The marketing analyst proposed a ___________ to cut promotion costs.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
to
for
of
for
to
Bài 2
propose a solution
immediate solution
implement a solution
work out a solution
feasible solution

Như vậy, chúng tôi đã giúp bạn giải đáp Solution đi với giới từ gì đồng thời đưa ra một vài ví dụ để tham khảo. Hy vọng thông qua đó đã giúp bạn giải quyết các bài tập liên quan đến từ vựng này một cách hiệu quả.