Necessary đi với giới từ gì? Điều này là vô cùng quan trọng bởi trong tiếng anh sử dụng cấu trúc ngữ phải chính xác giúp bạn có thể truyền đạt được ý một cách rõ ràng và hiệu quả hơn. Bài viết ngày sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của từ “necessary” cũng như cách kết hợp giới từ tạo nên một cấu trúc hoàn hảo.

Định nghĩa Necessary
Trong tiếng Anh, Necessary được biết đến là một tính từ. Theo từ điển Oxford thì Necessary có nghĩa là: “That is needed for a purpose or a reason” (Tạm dịch: Cái mà cần thiết cho một mục đích hay lý do).
Như vậy, hiểu một cách đơn giản và gần nghĩa nhất thì Necessary là một tính từ chỉ sự cần thiết, thiết yếu, quan trọng. Vị trí của từ này sẽ được đứng trước danh từ hoặc sau động từ tobe.
Ví dụ:
He has characteristics necessary for a talented CEO. (Anh ấy có những phẩm chất cần có của một nhà sáng lập tài năng.)
My father said he may just ignore the messages because it’s “not necessary.”. (Bố tôi nói rằng ông có thể chỉ việc bỏ qua tin nhắn vì nó “không cần thiết.”)
I do not think that such a outside prohibition is necessary. (Tôi không nghĩ rằng một lệnh cấm bên ngoài như vậy là cần thiết.)
Necessary đi với giới từ gì?
Vậy tính từ Necessary đi với giới từ gì? Ý nghĩa sau khi kết hợp sẽ như thế nào cùng theo dõi ngay sau đây nhé. Necessary có thể kết hợp được cùng với 3 giới từ đó là: for, to, hoặc in giúp việc diễn đạt ngữ cảnh của hành động hoặc sự việc một cách rõ ràng hơn.
Necessary + for: Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả điều gì đó là cần thiết cho một người hoặc vật nào đó.
Ví dụ:
- It is necessary for you to study. (Việc học của bạn là cần thiết.)
- It is necessary for everyone to wear masks in public places. (Mọi người cần phải đeo khẩu trang ở nơi công cộng.)
Necessary + to V: Được sử dụng để diễn tả sự cần thiết đối với một hành động cụ thể.
Ví dụ:
- It is necessary to follow the rules. (Cần phải tuân theo các quy tắc.)
- It is necessary to complete the project by next week. (Cần phải hoàn thành dự án vào tuần tới.)
Necessary + in: Cụm từ này thường dùng trong ngữ cảnh nói về vai trò cần thiết của một yếu tố giúp bạn đạt được một kết quả hay mục tiêu.
Ví dụ:
- Consistency is necessary in achieving long-term goals. (Sự kiên trì là cần thiết trong việc đạt được các mục tiêu dài hạn.)
- Patience is necessary in dealing with difficult situations. (Sự kiên nhẫn là cần thiết trong việc đối phó với các tình huống khó khăn.)

Bài tập liên quan đến Necessary
Bài tập 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
1. Good teamwork is __________ achieving success in large projects.
a) necessary
b) necessary to
c) necessary for
2. It is __________ complete the assignment by the end of the week.
a) necessary
b) necessary to
c) necessary for
3. __________ skills are necessary to do well in this role.
a) Communication
b) Communicate
c) Communicating
4. It is __________ workers to wear safety equipment in hazardous environments.
a) necessary
b) necessary to
c) necessary for
5. Punctuality is __________ maintaining a good impression at work.
a) necessary in
b) necessary for
c) necessary to
6. It is __________ take precautions during flu season.
a) necessary in
b) necessary to
c) necessary for
7. Patience is __________ handling complex tasks effectively.
a) necessary to
b) necessary for
c) necessary in
8. It is __________ all members to attend the meeting on time.
a) necessary in
b) necessary for
c) necessary to
9. Critical thinking is __________ problem-solving and decision-making.
a) necessary in
b) necessary to
c) necessary for
10. Proper training is a __________ step before starting any new project.
a) necessary
b) necessary to
c) necessary for
Đáp án
1. c) necessary for
2. b) necessary to
3. a) Communication
4. c) necessary for
5. b) necessary for
6. b) necessary to
7. c) necessary in
8. b) necessary for
9. a) necessary in
10. a) necessary
Bài tập 2. Viết lại câu
1. I need to finish my report by Friday.
2. They need to attend the meeting.
3. You need to prepare for the exam.
4. We don’t need to worry about the presentation.
5. Does she need to call him?
Đáp án:
1. It is necessary for me to finish my report by Friday.
2. It is necessary for them to attend the meeting.
3. It is necessary for you to prepare for the exam.
4. It isn’t necessary for us to worry about the presentation.
5. Is it necessary for her to call him?

Từ việc tìm hiểu Necessary đi với giới từ gì bạn có thể giải được những bài tập trên chứ? Chúc việc học tiếng Anh của bạn ngày càng hiệu quả hơn.