Kỹ thuật y sinh (tiếng Anh: Biomedical engineering hay BME, đôi khi còn được gọi là Medical engineering hay Bioengineering) là một bộ môn khoa học ứng dụng dựa trên các nguyên lý cơ bản trong kỹ thuật và các ý tưởng về thiết kế để đưa ra giải pháp trong y học, sinh học cũng như các mục đích chăm sóc sức khỏe khác (ví dụ như các chẩn đoán hoặc liệu pháp điều trị). Kỹ thuật y sinh đã lấp đầy khoảng trống còn thiếu giữa các kỹ thuật máy móc và y dược học, nó là sự kết hợp của các thiết kế giúp giải quyết các vấn đề còn vướn mắc về phương pháp và kỹ thuật mà trước đây y học và sinh học chưa thể chạm đến, sự kết hợp này đã nâng cao khả năng chăm sóc sức khỏe, bao gồm công tác chẩn đoán, theo dõi, và điều trị.[1]
(Tham khảo https://vi.wikipedia.org )
Mức lương trung bình cao nhất của ngành này lên tới US$62,700 to US$104,000 một năm theo Payscale. Nhu cầu việc làm của ngành Biomedical engineering được dự báo sẽ tăng trưởng 72% trong năm 2018 (US Bureau of Labor Statistics).
VISCO gợi ý bạn tham khảo những trường Đại học được đánh gia cao tại Mỹ về đào tạo chuyên ngành BioMedical theo đánh giá của US News and World Report
1. ARIZONA STATE UNIVERSITY
- # xếp hạng 11 in in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-7iv
- Học phí: 30.000/năm
- Học bổng: lên đến $10.000/ năm (chỉ xét trên điểm tổng kết và IELTS)
2. COLORADO STATE UNIVERSITY
- # Xếp hạng 20 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://visco.edu.vn/dai-hoc-colorado-state.html
- Học phí: 30.000/năm
- Học bổng:
- $2.000 – $8.000 hàng năm xét theo GPA và IELTS
- $2.000 – $10.000 mỗi năm xét theo GPA, SAT và IELTS
3. GEORGE MASON UNIVERSITY
- # Xếp hạng 28 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://visco.edu.vn/dai-hoc-george-mason-bang-virginia.html
- Học phí: $37.170/năm
4. OHIO UNIVERSITY
- # xếp hạng 47 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-6oc
- Học phí: $22.406/ năm
5. OREGON STATE UNIVERSITY
- # Xếp hạng 50 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-1C8
- Học phí: $31.250/ năm
- Học bổng: 6000/ năm – yêu cầu 3.5/4 tương đương 9.0 trở lên
6. SAINT LOUIS UNIVERSITY
- # xếp hạng 55 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-5r9
- Học phí: 46.000/ năm
- Học bổng: 3.000 – 100% học phí: xét trên GPA, SAT
7. UNIVERSITY OF ARIZONA
- # xếp hạng 69 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-60E
- Học phí: $36.000/ năm
- Học bổng:
- Xét trên điểm tổng kết: từ 2000 – 10.000/ năm
- Xét trên điểm tổng kết, SAT: từ 2.000 – 35.000/ năm
8. UNIVERSITY OF CINCINNATI
- # xếp hạng 77 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-3nt
- Học phí: $26.000/ năm
- Học bổng: từ $10.000 – $25.000/ năm
9. UNIVERSITY OF DAYTON
- # xếp hạng 80 in Biomedical Engineering / Bioengineering Programs
- Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-646
- Học phí: $42,900